ĐỀ 1/ KTHKII
2 posters
Học tốt KHXH lớp 8 :: KHOA HỌC XÃ HỘI :: NGỮ VĂN 8 :: CÁC ĐỀ THI - ĐỀ KIỂM TRA :: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trang 1 trong tổng số 1 trang
ĐỀ 1/ KTHKII
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ).
Đọc kĩ các câu hỏi sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi :
1.Văn bản “Chiếu dời đô “của Lý Công Uấn được viết theo phương thức biểu đạt nào?
A. Tự sự
B. Thuyết minh.
C. Biểu cảm
D.Lập luận .
2.Văn bản “Nước Đại Việt ta “được trích từ tác phẩm nào?
A.Chiếu dời đô .
B. Bình Ngô đại cáo.
C.Hịch tướng sĩ
D.Bàn luận về phép học.
3. Nguyễn Trãi hiệu là :
A.Thanh Hiên
B. Bạch Vân cư sĩ
C. Ức Trai
D.Hải Thượng lãn ông.
4.Tác phẩm “Hịch tướng sĩ” được viết vào thời kì nào ?
A. Thời kì nước ta chống quân Tống .
B. Thời kì nước ta chống quân Thanh.
C. Thời kì nước ta chống quân Nguyên.
D. Thời kì nước ta chống quân Minh.
5. Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau?
A.Hịch được viết bằng văn xuôi .
B. Hịch được viết bằng văn vần.
C.Hịch được viết bằng văn biền ngẫu.
D. Hịch được viết bằng văn xuôi, văn vần hoặc văn biền ngẫu.
6. Trong bài thơ “ Nhớ rừng “ của Thế Lữ , những chi tiết nào dưới đây diễn tả cảnh núi rừng đại ngàn,lớn lao,dữ dội , phi thường ?
A.Giữa chốn thảo hoa không tên, không tuổi.
B. Trong hang tối, mắt thần khi đã quắc. C.Cảnh sơn lâm bóng cả ,cây già,với tiếng gió gào ngàn, với giọng nguồn hét núi.
D.Tất cả đều đúng.
7. Kiểu hành động nói nào được sử dụng trong đoạn trích sau:
“Như nước đại Việt ta từ trước - Vốn xưng nền văn hiến đã lâu – Núi sông bờ cõi đã chia – phong tục Bắc Nam cũng khác “
A. Hành động trình bày.
B. Hành động hỏi.
C. Hành động bộc lộ cảm xúc.
D. Hành động điều khiển.
8. Câu : “ Cựa gà trống không thể đâm thủng áo giáp của giặc “ là kiểu câu gì ?
A. Câu cảm thán .
B. Câu nghi vấn.
C. Câu cầu khiến .
D.Câu phủ định .
9.Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu phủ định ?
A. Là câu có những từ ngữ cảm thán như: biết bao, ôi, thay,..
B.Là câu có ngữ điệu phủ định.
C Là câu có những từ ngữ phủ định như:không,chẳng,chưa,..
D.Là câu có sử dụng dấu chấm than .
10. Trật tự từ của câu nào nhấn mạnh đặc điểm của sự vật ?
A.Gian nan đời vẫn ca vang núi đèo.(Tố Hữu)
B.Quê hương anh nước mặn đồng chua.(Chính Hữu)
C.Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội.(N.Đ.Thi)
D.Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh.(Q . Dũng )
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Câu 1:(1điểm) Trình bày sơ đồ lập luận của văn bản Níc §¹i ViÖt ta của Nguyễn Trãi.
Câu 2: (7điểm) Văn bản Nước Đại Việt ta của Nguyễn Trãi là áng văn tràn đầy lòng tự hào của dân tộc. Hãy viết bài giới thiệu về tác giả , hoàn cảnh ra đời của tác phẩm và làm sáng tỏ nội dung nhận xét trên .
Đọc kĩ các câu hỏi sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi :
1.Văn bản “Chiếu dời đô “của Lý Công Uấn được viết theo phương thức biểu đạt nào?
A. Tự sự
B. Thuyết minh.
C. Biểu cảm
D.Lập luận .
2.Văn bản “Nước Đại Việt ta “được trích từ tác phẩm nào?
A.Chiếu dời đô .
B. Bình Ngô đại cáo.
C.Hịch tướng sĩ
D.Bàn luận về phép học.
3. Nguyễn Trãi hiệu là :
A.Thanh Hiên
B. Bạch Vân cư sĩ
C. Ức Trai
D.Hải Thượng lãn ông.
4.Tác phẩm “Hịch tướng sĩ” được viết vào thời kì nào ?
A. Thời kì nước ta chống quân Tống .
B. Thời kì nước ta chống quân Thanh.
C. Thời kì nước ta chống quân Nguyên.
D. Thời kì nước ta chống quân Minh.
5. Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau?
A.Hịch được viết bằng văn xuôi .
B. Hịch được viết bằng văn vần.
C.Hịch được viết bằng văn biền ngẫu.
D. Hịch được viết bằng văn xuôi, văn vần hoặc văn biền ngẫu.
6. Trong bài thơ “ Nhớ rừng “ của Thế Lữ , những chi tiết nào dưới đây diễn tả cảnh núi rừng đại ngàn,lớn lao,dữ dội , phi thường ?
A.Giữa chốn thảo hoa không tên, không tuổi.
B. Trong hang tối, mắt thần khi đã quắc. C.Cảnh sơn lâm bóng cả ,cây già,với tiếng gió gào ngàn, với giọng nguồn hét núi.
D.Tất cả đều đúng.
7. Kiểu hành động nói nào được sử dụng trong đoạn trích sau:
“Như nước đại Việt ta từ trước - Vốn xưng nền văn hiến đã lâu – Núi sông bờ cõi đã chia – phong tục Bắc Nam cũng khác “
A. Hành động trình bày.
B. Hành động hỏi.
C. Hành động bộc lộ cảm xúc.
D. Hành động điều khiển.
8. Câu : “ Cựa gà trống không thể đâm thủng áo giáp của giặc “ là kiểu câu gì ?
A. Câu cảm thán .
B. Câu nghi vấn.
C. Câu cầu khiến .
D.Câu phủ định .
9.Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu phủ định ?
A. Là câu có những từ ngữ cảm thán như: biết bao, ôi, thay,..
B.Là câu có ngữ điệu phủ định.
C Là câu có những từ ngữ phủ định như:không,chẳng,chưa,..
D.Là câu có sử dụng dấu chấm than .
10. Trật tự từ của câu nào nhấn mạnh đặc điểm của sự vật ?
A.Gian nan đời vẫn ca vang núi đèo.(Tố Hữu)
B.Quê hương anh nước mặn đồng chua.(Chính Hữu)
C.Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội.(N.Đ.Thi)
D.Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh.(Q . Dũng )
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Câu 1:(1điểm) Trình bày sơ đồ lập luận của văn bản Níc §¹i ViÖt ta của Nguyễn Trãi.
Câu 2: (7điểm) Văn bản Nước Đại Việt ta của Nguyễn Trãi là áng văn tràn đầy lòng tự hào của dân tộc. Hãy viết bài giới thiệu về tác giả , hoàn cảnh ra đời của tác phẩm và làm sáng tỏ nội dung nhận xét trên .
Re: ĐỀ 1/ KTHKII
Con sai loi chinh ta. Noi chung cung duoc
phchungld- Tổng số bài gửi : 5
Join date : 11/03/2015
Học tốt KHXH lớp 8 :: KHOA HỌC XÃ HỘI :: NGỮ VĂN 8 :: CÁC ĐỀ THI - ĐỀ KIỂM TRA :: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết